"1000 SẢN PHẨM GIẢM GIÁ" THÁNG 8 - THU SANG ĐÓN NẮNG VÀNG QUÀ TẶNG
Xem ngayKiểm tra đơn hàng
Vui lòng nhập địa chỉ email:6 thay đổi lớn trên iPhone 14 Series so với phiên bản tiền nhiệm
So với thế hệ cũ tiền nhiệm iPhone 13 Series thì iPhone 14 series năm nay đã có những thay đổi đáng kể về trang bị cấu hình, màu sắc, camera… Dưới đây là 6 thay đổi lớn trên iPhone 14 Series đã được TechworldMobile tổng hợp cho các bác tham khảo.
Điểm nhấn đầu tiên phải kể đến chính là sự nâng cấp mạnh mẽ về camera trên 2 phiên bản iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max. Hai phiên bản này được nâng cấp ống kính chính lên độ phân giải 48MP, kích thước cảm biến lớn hơn đến 65%
Máy được trang bị thấu kính mới với 7 thành phần cùng khẩu độ nhỏ hơn ƒ / 1.78 mang đến khả năng chụp ảnh với nhiều chi tiết hơn, chụp ảnh thiếu sáng tốt gấp 3 lần so với 13 Pro và iPhone 13 Pro Max.
Bên cạnh chức năng chụp ảnh tuyệt vời thì khả năng quay video 4k HDR cũng được nâng cấp mạnh mẽ với tốc độ 24 khung hình / giây (tương đương tốc độ quay theo tiêu chuẩn của ngành điện ảnh).
Camera selfie vẫn giữ nguyên độ phân giải nhưng lại được cải tiến về phần mềm mang đến khả năng chụp thiếu sáng tốt hơn gấp 2 lần so với thế hệ trước.
Thiết kế máy vẫn sở hữu khung viền phẳng và kích thước tương tự thế hệ trước. Chỉ có mặt trước của 2 bản Pro đã có dự thay đổi đó chính là loại bỏ thiết kế “tai thỏ” thay vào đó là một màn hình viên thuốc độc đáo với tính năng Dynamic Island khá thú vị.
iPhone 14 Series được trang bị ứng dụng công nghệ Air Charge sạc thiết bị từ xa mà không cần kết nối có dây với cổng USB-C. Máy được trang bị dung lượng pin lên đến 5000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh công suất 25W.
iPhone 14 Series đã loại bỏ một số màu cũ và thêm nhiều màu sắc mới cực kỳ ấn tượng, thu hút được đại đa số người dùng, đặc biệt là giới trẻ.
Với phiên bản iPhone 14 chuẩn, Apple vẫn giữ các phiên bản màu sắc cơ bản như đen, trắng, đỏ. Táo Khuyết đã loại bỏ sắc hồng trên iPhone 13 và thay thế vào đó là màu xanh da trời và tím nhạt.
Trên hai phiên bản Pro, bản màu xanh safia hot trend năm ngoái đã được thay thế bằng tím đậm – đang trở thành cơn sốt săn lùng của Fan Táo. Các màu cơ bản như đen, trắng và vàng vẫn tiếp tục được Apple duy trì.
|
iPhone 14 series |
iPhone 13 series |
iPhone 14, 14 Plus/iPhone 13, 13 Mini |
Đen (Midnight), Tím (Purple), Trắng (Starlight), (PRODUCT) RED, Xanh (Blue) |
Trắng (Starlight), xanh dương (Blue), đen (Midnight), hồng (Pink), đỏ (Red) |
Bản Pro, Pro max |
Đen (Space Black), Bạc (Silver), Vàng (Gold), Tím (Deep Purple) |
Đen (Graphite Black), vàng đồng (Gold), xanh lam (Sierra Blue), bạc |
Trên series điện thoại iPhone 2022, lần đầu tiên iPhone được trang bị tính năng kết nối SOS vệ tinh và phát hiện va chạm thông minh.
Tính năng kết nối SOS vệ tinh: Với tính năng này, người dùng có thể liên hệ khẩn cấp thông qua vệ tinh khi iPhone của bạn không thể kết nối được với wifi hoặc mạng di động.
Tính năng phát hiện va chạm: Phát hiện va chạm sẽ được cảnh báo thông qua sự thay đổi tốc độ một cách đột ngột áp suất cũng như mức độ âm thanh.
Các tính năng thông minh trên đây hứa hẹn sẽ hỗ trợ người dùng trong các tình huống nguy hiểm.
Trên thế hệ iPhone 14, Apple đã có sự phân định các dòng chip khác nhau mà không đồng nhất như các phiên bản tiền nhiệm iPhone 13 Series. Cụ thể như sau:
- iPhone 14 và iPhone 14 Plus được trang bị con chip Apple A15 được cải tiến.
- Điểm nổi bật ở bộ đôi Pro: iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro max được trang bị chipset thế hệ mới – Apple A16 với 5 nhân GPU cùng 6 nhân CPU giúp cải thiện toàn diện tất cả các tính năng, khả năng tiết kiệm pin...
Về bộ nhớ RAM, cả bốn phiên bản iPhone 14 Series đều được trang bị bộ nhớ RAM 6GB. Như vậy hai phiên bản cơ bản đã được nâng cấp dung lượng RAM từ 4 lên 6GB, cải thiện khả năng đa nhiệm.
Bảng so sánh chi tiết thông số các phiên bản iPhone 14 series:
Tiêu chí |
iPhone 14 |
iPhone 14 Plus |
iPhone 14 Pro |
iPhone 14 Pro Max |
Màu sắc |
Midnight,Purple,Starlight, (PRODUCT)RED, Blue |
Midnight,Purple,Starlight, (PRODUCT)RED, Blue |
Space Black, Silver, Gold, Deep Purple |
Space Black, Silver, Gold, Deep Purple |
Màn hình |
OLED 6.1 inch |
OLED 6.7 inch |
OLED 6.1 inch |
OLED 6.7 inch |
Độ phân giải |
2532 x 1170 pixel |
2778 x 1284 pixel |
2556 x 1179 pixel |
2796 x 1290 pixel |
Tần số quét |
60Hz |
60 Hz |
120Hz |
120Hz |
Mặt lưng |
Nhôm |
Nhôm |
Thép không gỉ |
Thép không gỉ |
Bộ nhớ lưu trữ |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB |
128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
128GB,256GB, 512GB, 1TB |
Chuẩn chống nước |
IP68 |
IP68 |
IP68 |
IP68 |
Trọng lượng |
172 gram |
203 gam |
206 gram |
240 gram |
Camera |
12MP – 12MP – 12MP |
12MP – 12MP – 12MP |
48MP – 12MP – 12MP |
48MP – 12MP – 12MP |
Chip |
Chip A15 Bionic |
Chip A15 Bionic |
Chip A16 Bionic |
Chip A16 Bionic |